1 |
truyện kýTruyên ky la van xuoi tu su ke lai su viec su vat co that trong cuoc song
|
2 |
truyện kýTruyên ky la van xuoi tu su ke lai su viec su vat co that trong cuoc song
|
3 |
truyện kýtruyen ky la ghi chep lai 1 su viec, su vat, su kien da dien ra o thoi qua khu
|
4 |
truyện kýtruyện kí là truyện viết sự việc có thật xãy ra trong cuộc sống, thời gian địa điểm. Là nội dung nói về sự việc nhất định
|
5 |
truyện kýtruyện: là phần lớn của tác phẩm truyện đều sử dụng nhiều trí tưởng tượng, óc sáng tạo của tác giả, dựa trên cơ sở quan sát tìm hiểu cuộc sống của thiên nhiên , các nội dung không hoàn toàn dựa trên thực tế có nhân vật cốt truyện và lời kể kí: chú trọng đến việc ghi chép tái hiện hình ảnh sự việc của đời sống cốt truyện thiên nhiên theo cảm nhận đánh giá của tác giả từ những điều mắt thấy tai nghe chân thực với thực tế cuộc sống thường không có cốt truyện rõ ràng thậm chí có khi không có cã nhân vật.
|
6 |
truyện kýTruyện ký là văn xuôi tự sự kể lại 1 sự vật, sự việc diễn ra trong quá khứ
|
7 |
truyện kýthe hien mot nhan xet va co nv ke chuyen truyen ki la the loai rat pho bien
|
8 |
truyện kýTruyen ki mang y nghĩa rat to lon trong cuoc song
|
9 |
truyện kýlà truyện kể lại sự vật sự việc có thật trong cuộc sống hàng ngày của ta
|
10 |
truyện kýlà 1 sự vật sự việc được dựng lại
|
11 |
truyện kýtruyện kí là truyện viết sự việc có thật xãy ra trong cuộc sống, thời gian địa điểm. Là nội dung nói về sự việc nhất định
|
12 |
truyện kýtruyện về cuộc sống của một người hoặc một con vật
|
13 |
truyện kýTruyện ghi công việc làm và đời sống của một người : Truyện ký Nguyễn Trãi.
|
14 |
truyện kýlà truyện kể theo ngôi tác giả
|
15 |
truyện kýTruyện ghi công việc làm và đời sống của một người : Truyện ký Nguyễn Trãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truyện ký". Những từ có chứa "truyện ký" in its definition in Vietnamese. Vietnamese d [..]
|
16 |
truyện kýlà truyện kể theo ngôi tác giả
|
17 |
truyện ký Truyện ghi công việc làm và đời sống của một người. | : '''''Truyện ký'''.'' | : ''Nguyễn.'' | : ''Trãi.''
|
<< lỗ mỗ | lộ diện >> |